TCVN 6610-3: 2000 (IEC 227-3)

Bảng-1---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-01-(227-IEC-01)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6610-3 : 2000

IEC 227-3 : 1993

WITH AMENDMENT 1 : 1997

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVINYL CLORUA CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V

PHẦN 3: CÁP KHÔNG CÓ VỎ BỌC DÙNG ĐỂ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi áp dụng

TCVN 6610-3 : 2000 (IEC 227-3) nêu chi tiết những quy định kỹ thuật cụ thể đối với cáp không có vỏ bọc một lõi cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V dùng để lắp đặt cố định.

Tất cả các cáp phải phù hợp với các yêu cầu tương ứng được cho trong TCVN 6610-1 : 2000 (IEC 227-1) và từng kiểu cáp phải phù hợp với các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.

TCVN 6614-1-2 : 2000 (IEC 811-1-2 : 1985 và Sửa đổi 1 : 1989) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 2: Phương pháp lão hóa nhiệt.

TCVN 6614-1-4 : 2000 (IEC 811-1-4 : 1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 1: Phương pháp áp dụng chung. Mục 4: Thử nghiệm ở nhiệt độ thấp.

TCVN 6614-3-1 : 2000 (IEC 811-3-1 : 1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC. Mục 1: Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao – Thử nghiệm về tính kháng nứt.

TCVN 6614-3-2: 2000 (IEC 811-3-2 : 1985) Phương pháp thử chung đối với vật liệu cách điện và vỏ bọc của cáp điện. Phần 3: Phương pháp riêng đối với hợp chất PVC. Mục 2: Thử nghiệm tổn hao khối lượng – Thử nghiệm độ ổn định nhiệt.

2. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn cứng công dụng chung

2.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 01 (227 IEC 01).

2.2. Điện áp danh định

450/750V.

2.3. Kết cấu

2.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228):

– cấp 1 đối với ruột dẫn cứng;

– cấp 2 đối với ruột dẫn bện.

2.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất polyvinyl clorua loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 3 của bảng 1.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 5 của bảng 1.

2.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 4 của bảng 1.

2.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 2.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 2.

2.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích – Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.

Bảng-1---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-01-(227-IEC-01)
Bảng-1—Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-01-(227-IEC-01)
Bảng-2---Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-01-(227-IEC-01)
Bảng-2—Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-01-(227-IEC-01)

3. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn mềm công dụng chung

3.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 02 (227 IEC 02).

3.2. Điện áp danh định

450/750 V.

3.3. Kết cấu

3.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.

3.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 3.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 3.

Bảng-3---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-02-(227-IEC-02)
Bảng-3—Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-02-(227-IEC-02)

3.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 3.

3.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 3.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 4.

3.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích – Những hướng dẫn khác còn đang xem xét.

Bảng-4---Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-02-(227-IEC-02)
Bảng-4—Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-02-(227-IEC-02)

4. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn đặc và nhiệt độ ruột dẫn là 70oC dùng để lắp đặt bên trong

4.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 05 (227 IEC 05).

4.2. Điện áp danh định

300/500 V.

4.3. Kết cấu

4.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 1.

4.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 5.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 5.

4.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 5.

Bảng-5---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-05-(227-IEC-05)
Bảng-5—Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-05-(227-IEC-05)

4.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 4.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 6.

4.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích – Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng-6---Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-05-(227-IEC-05)
Bảng-6—Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-05-(227-IEC-05)

5. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn mềm và nhiệt độ ruột dẫn là 70oC dùng để lắp đặt bên trong

5.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 06 (227 IEC 06).

5.2. Điện áp danh định

300/500 V.

5.3. Kết cấu

5.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.

5.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/C được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 7.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 7.

5.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 7.

Bảng-7---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-06-(227-IEC-06)
Bảng-7—Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-06-(227-IEC-06)

5.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 5.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 8.

5.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong sử dụng bình thường: 70oC.

Chú thích – Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng-8---Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-06-(227-IEC-06)
Bảng-8—Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-06-(227-IEC-06)

6. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn đặc và nhiệt độ ruột dẫn là 90oC dùng để lắp đặt bên trong

6.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 07 (227 IEC 07).

6.2. Điện áp danh định

300/500 V.

6.3. Kết cấu

6.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 1.

6.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/E được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 9.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 9.

6.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 9.

Bảng-9---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-07-(227-IEC-07)
Bảng-9—Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-07-(227-IEC-07)

6.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 6.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 10.

6.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 90oC.

Trong điều kiện có thể bảo vệ tránh chảy đối với nhựa dẻo cho phép điện trở cách điện giảm, hợp chất PVC thích hợp cho sử dụng liên tục ở nhiệt độ 900C có thể làm việc ở nhiệt độ đến 1050C trong khoảng thời gian làm việc tổng cộng giảm đi.

Chú thích – Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng-10---Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-07-(227-IEC-07)
Bảng-10—Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-07-(227-IEC-07)

7. Cáp không có vỏ bọc một lõi có ruột dẫn mềm và nhiệt độ ruột dẫn là 90oC dùng để lắp đặt bên trong

7.1. Ký hiệu mã

6610 TCVN 08 (227 IEC 08).

7.2. Điện áp danh định

300/500 V.

7.3. Kết cấu

7.3.1. Ruột dẫn

Số lượng ruột dẫn: 1.

Ruột dẫn phải phù hợp với các yêu cầu của TCVN 6612 : 2000 (IEC 228) đối với ruột dẫn cấp 5.

7.3.2. Cách điện

Cách điện phải là hợp chất PVC loại PVC/E được bao quanh ruột dẫn.

Chiều dày cách điện phải phù hợp với các giá trị quy định cho ở cột 2 của bảng 11.

Điện trở cách điện không được nhỏ hơn các giá trị cho ở cột 4 của bảng 11.

7.3.3. Đường kính ngoài

Đường kính ngoài trung bình phải phù hợp với giá trị cho trong cột 3 của bảng 11.

Bảng-11---Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-08-(227-IEC-08)
Bảng-11—Các-dữ-liệu-chung-đối-với-kiểu-6610-TCVN-08-(227-IEC-08)

7.4. Thử nghiệm

Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 7.3 phải được thực hiện bằng cách xem xét và bằng các thử nghiệm cho ở bảng 12.

7.5. Hướng dẫn sử dụng

Nhiệt độ ruột dẫn trong sử dụng bình thường: 90oC.

Trong điều kiện có thể bảo vệ tránh chảy đối với nhựa nhiệt dẻo cho phép điện trở cách điện giảm, hợp chất PVC thích hợp cho sử dụng liên tục ở nhiệt độ 90oC có thể làm việc ở nhiệt độ đến 105oC trong khoảng thời gian làm việc tổng cộng giảm đi.

Chú thích – Những hướng dẫn khác còn đang xem xét

Bảng-12---Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-08-(227-IEC-08)
Bảng-12—Thử-nghiệm-đối-với-kiểu-6610-TCVN-08-(227-IEC-08).

SUNWON hiểu rằng uy tín chất lượng sản phẩm và dịch vụ là 2 yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của công ty. Do đó, Công ty cổ phần thiết bị điện Hàn Quốc cam kết thực hiện chính sách chất lượng như sau:

    • Luôn cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của hách hàng!
    • Chú trọng công tác đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ công nhân viên, không ngừng học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ sản xuất, nghiệp vụ, nâng cao năng lực quản lý kỹ thuật.
    • Vận dụng sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa quy trình sản xuất hiện đại nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, giá thành sản phẩm.
    • Thường xuyên duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015.
ISO-9001-2015

ISO 9001:2015

TCVN-6610-3-2000

TCVN 6610-3: 2000

TCVN-6610-5-2014

TCVN 6610-5: 2007

60332-60331-tcvn-5935-1

TCVN 5935-1: 2013

TCVN-5935-2-2013

TCVN 5935-2: 2013

TCVN-5064-1994

TCVN 5064:1994

TCVN-6447-1998

TCVN 6447:1998

QCVN

QCVN 4:2009

60332-60331-tcvn-5935-1

IEC 60332

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.