Tìm hiểu về cuộn cáp (cable reel) và kích thước của cuộn cáp

vận-chuyển-và-nâng-hạ-cuộn-cáp

1. Kích thước cuộn cáp

kích-thước-cuộn-cáp
kích-thước-cuộn-cáp

Việc lựa chọn kích thước cuộn cáp thích hợp phụ thuộc vào chiều dài và đường kính tổng thể (O.D.) của cáp điện hoặc dây được quấn lại. Một cuộn không phù hợp với trọng lượng của cáp quấn trên nó có thể bị hỏng trong quá trình vận chuyển. Tất cả dây và cáp đều có bán kính uốn an toàn tối thiểu.

Nếu cáp bị uốn cong nhiều hơn bán kính tối thiểu, có thể gây hư hỏng vật liệu. Phải tuân theo các đường kính tối thiểu của tang trống nêu trong bảng dưới đây:

Loại cápTỷ lệ đường kính tang trống (D) tối thiểu/ đường kính của cáp
A. Cáp không vỏ bọc phi kim loại (1 hoặc nhiều ruột dẫn)
1. Cáp không có màn chắn và có màn chắn sợi, bao gồm cáp có sợi xoắn bện đồng tâm:

  • 0 – 2.000V
  • Hơn 2.000V
    • Không vỏ bọc với sợi được xoắn đồng tâm
    • Tất cả những loại khác
 

 

  • 10
    • 12
    • 14
2. Màn chắn bằng dải băng quấn

  1. Băng quấn dạng xoắn ốc
  2. Băng quấn dạng phẳng, quấn dọc
  3. Băng quấn dạng sóng, quấn dọc
 

  1. 14
  2. 20
  3. 14
B. Cáp có vỏ bọc kim loại (1 hoặc nhiều ruột dẫn)
1. Vỏ bọc kim loại dạng ống

  • Chì
  • Nhôm
    • Đường kính ngoài – 1.750 inch nhỏ hơn
    • Đường kính ngoài – 1.751 inch và lớn hơn

2. Giáp dạng sợi
3. Giáp dạng băng quấn phẳng
4. Vỏ bọc kim loại dạng sóng
5. Giáp lồng vào nhau

 

 

  • 14
    • 25
    • 30

16
16
14
14

C. Cáp đặt trong ống phi kim loại có thể cuộn được

Đường kính ngoài của ống dẫn (inch):

  • 0–0.50
  • 0.51–1.00
  • 1.01–1.25
  • 1.26–1.50
  • Trên 1.50
 

 

  • 26
  • 24
  • 22
  • 21
  • 19
D. Cáp quang (không trường hợp nào nhỏ hơn 12 inch)20 – 30
E. Cáp trần20

2. Kích thước của cuộn cáp (tham khảo)

Để chọn loại cuộn cáp phù hợp thì bạn nên tuân theo một quy tắc đơn giản: đường kính của tang trống (tính bằng milimét) phải lớn hơn hoặc bằng 30 đường kính tổng của dây cáp. Đây là quy tắc cơ bản nhất!

Đường kính tang trống D (mm)
Kích thước tang trống (mm)Trọng lượng gần đúng của cuộn cáp (kg)
Chiều cao (D) thực
Chiều rộng (T)
80084035051
800a84062053
1000104064656
12001260660132
1200a1260864151
14001440875217
17001750944367
180018501120535
200020641250763

3. Quy trình làm việc với cuộn cáp

a. Lưu kho và vận chuyển

Ngoại trừ các cuộn có đường kính nhỏ hơn 0.6m và trọng lượng dưới 90kg, các cuộn phải được cất giữ và vận chuyển thẳng đứng, tức là đặt trên cả hai cánh dầm.

Lưu kho hoặc vận chuyển trục quay trong khi nằm nghiêng làm tăng đáng kể khả năng bị rối và làm hỏng cáp. Cả hai đầu cáp phải được bịt kín để tránh hơi ẩm xâm nhập. Cáp có đường kính lớn hơn 1.25cm phải được bịt kín bằng nút vặn chặt có thể co nhiệt hoặc nhúng nóng. Cáp có đường kính nhỏ hơn nên được niêm phong bằng băng quấn PVC.

ĐỀ PHÒNG: Đảm bảo kim ghim ngắn hơn độ dày của mặt bích để nó không thể kéo dài qua mặt bích và làm hỏng cáp. Đảm bảo tất cả các kim ghim và đinh có thể làm hỏng cáp phải được tháo ra. Nếu cuộn cáp được lưu kho lâu hơn một tháng, chúng nên được bảo vệ khỏi trời mưa và tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Cần cẩn thận để không làm “lệch” trục quay.

b. Di chuyển và nâng hạ cuộn cáp

vận-chuyển-và-nâng-hạ-cuộn-cáp
vận-chuyển-và-nâng-hạ-cuộn-cáp

SUNWON hiểu rằng uy tín chất lượng sản phẩm và dịch vụ là 2 yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của công ty. Do đó, Công ty cổ phần thiết bị điện Hàn Quốc cam kết thực hiện chính sách chất lượng như sau:

    • Luôn cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của hách hàng!
    • Chú trọng công tác đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ công nhân viên, không ngừng học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ sản xuất, nghiệp vụ, nâng cao năng lực quản lý kỹ thuật.
    • Vận dụng sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa quy trình sản xuất hiện đại nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, giá thành sản phẩm.
    • Thường xuyên duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015.
chứng nhận iso 9001

ISO 9001:2015

chứng nhận tcvn 6610

TCVN 6610-3: 2000

2. Giấy chứng nhận tcvn 6610 2

TCVN 6610-5: 2007

TCVN 5935-1: 2013

chứng nhận tcvn 5935

TCVN 5935-2: 2013

2. Giấy chứng nhận tcvn 5064

TCVN 5064:1994

2. Giấy chứng nhận tcvn 6447 1998

TCVN 6447:1998

2. Giấy chứng nhận qcvn 4 2009

QCVN 4:2009

IEC60332 (CÁP CHỐNG CHÁY)

IEC 60332

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.