Sản phẩm Cáp nhôm lõi thép SUNWON- 1.8/3 (3.6) kV-AS/XLPE/PVC được quy định trong TCVN 5935-1:2013, yêu cầu về quy cách sản phẩm như sau:
Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV).
- Điện áp danh định Uo/U(Um) của cáp được xem xét trong tiêu chuẩn này là 1,8/3 (3,6) kV.
- Hợp chất cách điện
- Nhựa nhiệt dẻo PVC/A*;
- Hợp chất cách điện liên kết ngang: Cao su etylen propylen hoặc tương tự (EPR), cao su phân tử hoặc cao su etylen propylen có độ cứng cao (HEPR), Polyetelen liên kết ngang (XLPE).
- Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường là 70 độ C (nếu cách điện PVC) và 90 độ C (nếu cách điện XLPE).
- Ruột dẫn: Phải là cấp 1 (ruột dẫn 1 sợi đặc) hoặc cấp 2 (ruột dẫn bện) (theo IEC 60228:2004) bằng đồng ủ không/ có phủ kim loại là nhôm hoặc hợp kim nhôm;
- Quy định về chiều dày tối thiểu của từng hợp chất cách điện trên mỗi sản phẩm phân loại theo các tiết diện danh định sau: Tối thiểu 2mm đối với cách điện XLPE và HEPR, tối thiểu 2.2mm đối với cách điện EPR.
- Điện trở lớn nhất: Giá trị điện trở đo được phải hiệu chỉnh về nhiệt độ 20 độ C và 1 km chiều dài theo công thức và hệ số nêu ở IEC 60228.
Cáp nhôm lõi thép SUNWON- 1.8/3 (3.6) kV-AS/XLPE/PVC được phân loại dựa trên tiết diện mặt cắt danh định như sau: ASV 1×16/2.7mm2, ASV 1×25/4.2mm2, 1xASV 35/6.2mm2, 1xASV 50/8.0mm2, ASV 1×70/11mm2, ASV 1×95/16mm2, ASV 1×120/19mm2, ASV 1×120/27mm2, ASV 1×150/19mm2, ASV 1×150/24mm2, ASV 1×150/34mm2, ASV 1×185/24mm2, ASV 1×185/43mm2, ASV 1×240/39mm2, ASV 1×240/56mm2…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.