Sản phẩm Cáp nhôm 1 lõi dẫn SUNWON-6/10 (12)kV-AL/XLPE/PVC được quy định trong TCVN 5935-2:2013, yêu cầu về quy cách sản phẩm như sau:
Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV).
- Điện áp danh định Uo/U(Um) của cáp được xem xét trong tiêu chuẩn này như sau: Uo/U(Um) = 3,6/6 (7,2) – 6/10 (12) – 8,7/15 (17,5) – 12/20 (24) – 18/10 (36) kV.
- Hợp chất cách điện
- PVC/B cho dòng cáp có điện áp danh định Uo/U = 3.6/6 kV;
- Nhiệt nhựa cứng: Cao su etetylen propylen hoặc tương tự (EPR), Cao su phân tử hoặc cap su etylen propylen có độ cứng cao (HEPR), Polyetylen liên kết ngang (XLPE);
- Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: Đối với PVC/B là 70 độ C, đối với EPR/ HEPR/ XLPE là 90 độ C.
- Ruột dẫn: Phải là cấp 1 (ruột dẫn 1 sợi đặc) hoặc cấp 2 (ruột dẫn bện) bằng đồng ủ có thể phủ kim loại bằng nhôm/ hợp kim nhôm phù hợp với TCVN 6612 (IEC 60228).
- Quy định chiều dày danh nghĩa của các lớp cách điện PVC/B, XLPE, EPR/ HEPR như sau: Chiều dày cách điện XLPE/EPR/HEPR tối thiểu: 8mm cho điện áp 18/30 (36)kV, 5.5mm cho điện áp 12/20 (24)kV, 4.5mm cho điện áp 8.7/15 (17.5)kV, 3.4mm cho điện áp 6/10 (12)kV, 2.5mm cho điện áp 3.6/6 (7.2)kV…
Cáp nhôm 1 lõi dẫn SUNWON-(6/10) 12kV-AL/XLPE/PVC được phân loại theo tiết diện mặt cắt danh định gồm: AXV 1x16mm2, AXV 1x25mm2, AXV 1x35mm2, AXV 1x50mm2,AXV 1x70mm2, AXV 1x95mm2, AXV 1x120mm2, AXV 1x150mm2, AXV 1x185mm2, AXV 1x240mm2, AXV 1x300mm2, AXV 1x400mm2…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.