Tiết diện dây điện AWG là gì? Quy đổi sang mm2

awg-là-gì-và-đổi-sang-mm

AWG hay American Wire Gauge (hoặc Brown & Sharpe Gauge) là thước đo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ cho đường kính ruột dẫn điện được sử dụng từ năm 1857.

Đơn vị này dựa trên số lượng khuôn máy ban đầu dùng để kéo sợi đồng xuống kích thước theo yêu cầu, có nghĩa là số AWG càng cao thì đường kính dây càng nhỏ. Kích thước AWG lớn nhất là 0000AWG tương đương đường kính ruột dẫn 0.46 inches (11.684mm), nhỏ nhất là 40AWG tương đương đường kính 0.00314 inches (0.0799mm).

Đơn vị phổ biến nhất để so sánh và chuyển đổi từ đường kính sang tiết diện ruột dẫn là mm² theo IEC 60228. Ngoài đơn vị này, mil² cũng được sử dụng, trong đó 1 mil = 1/1000 inch.

Bảng chuyển đổi số liệu AWG sau đây chuyển đổi AWG thành mm và inch, đồng thời liệt kê diện tích mặt cắt ngang của ruột dẫn (mm²).

 

 

American Wire Gauge (AWG)Đường kính (inches)Đường kính (mm)Tiết diện mặt cắt ngang (mm²)
0000 (4/0)0.46011.7107.0
000 (3/0)0.41010.485.0
00 (2/0)0.3659.2767.4
0 (1/0)0.3258.2553.5
10.2897.3542.4
20.2586.5433.6
30.2295.8326.7
40.2045.1921.1
50.1824.6216.8
60.1624.1113.3
70.1443.6710.6
80.1293.268.36
90.1142.916.63
100.1022.595.26
110.0.9072.304.17
120.08082.053.31
130.07201.832.63
140.06411.632.08
150.05711.451.65
160.05081.291.31
170.04531.151.04
180.04031.020.82
190.03590.910.65
200.03200.810.52
210.02850.720.41
220.02540.650.33
230.02260.570.26
240.02010.510.20
250.01790.450.16
260.01590.400.13
270.01420.360.1
280.01260.320.08
290.01130.280.06
300.010.250.05
310.00890.220.04
320.00800.200.03
330.00710.170.0254
340.00630.160.02
350.00560.140.016
360.00500.120.013
370.00450.110.01
380.00400.100.008
390.00350.080.0063
400.00310.070.0050

Có một số quy tắc gần đúng áp dụng cho AWG bạn nên nhớ:

  1. Việc tăng 3 số đo (ví dụ: từ 10 AWG lên 7 AWG) sẽ làm tăng 2 lần tiết diện và trọng lượng của ruột dẫn, và do đó cũng giảm 1/2 điện trở một chiều.
  2. Việc tăng 6 số đo (ví dụ: từ 10 AWG lên 4 AWG) sẽ làm tăng gấp 2 lần đường kính.
  3. Việc tăng 10 số đo (ví dụ: từ số 10 lên 1/0) nghĩa là tiết diện và trọng lượng tăng 10 lần và điện trở giảm 10 lần.
  4. Dây 10 AWG có đường kính khoảng 0,10in, diện tích khoảng 10.000 cmils và (đối với đồng ủ tiêu chuẩn ở 20°C) điện trở xấp xỉ 1 Ohm/1000 ft.
  5. Trọng lượng của dây đồng 2AWG ~ 200 lb/1000 ft (90 kg/304,8m).

SUNWON hiểu rằng uy tín chất lượng sản phẩm và dịch vụ là 2 yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của công ty. Do đó, Công ty cổ phần thiết bị điện Hàn Quốc cam kết thực hiện chính sách chất lượng như sau:

    • Luôn cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu của hách hàng!
    • Chú trọng công tác đào tạo và đào tạo lại đội ngũ cán bộ công nhân viên, không ngừng học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ sản xuất, nghiệp vụ, nâng cao năng lực quản lý kỹ thuật.
    • Vận dụng sáng kiến cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa quy trình sản xuất hiện đại nhằm nâng cao năng suất, chất lượng, giá thành sản phẩm.
    • Thường xuyên duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015.
chứng nhận iso 9001

ISO 9001:2015

chứng nhận tcvn 6610

TCVN 6610-3: 2000

2. Giấy chứng nhận tcvn 6610 2

TCVN 6610-5: 2007

TCVN 5935-1: 2013

chứng nhận tcvn 5935

TCVN 5935-2: 2013

2. Giấy chứng nhận tcvn 5064

TCVN 5064:1994

2. Giấy chứng nhận tcvn 6447 1998

TCVN 6447:1998

2. Giấy chứng nhận qcvn 4 2009

QCVN 4:2009

IEC60332 (CÁP CHỐNG CHÁY)

IEC 60332

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.