Sản phẩm Cáp đồng 5 lõi dẫn trung tính SUNWON-0.6/1kV-CU/XLPE/PVC-3C+2C được sản xuất theo quy chuẩn quy định trong TCVN 5935-1:2013, yêu cầu về quy cách sản phẩm như sau:
- Điện áp danh định 0.6/1 (1.2) kV;
- Hợp chất cách điện:
- Nhựa nhiệt dẻo PVC;
- Hợp chất cách điện liên kết ngang: Cao su etylen propylen hoặc tương tự (EPR), cao su phân tử hoặc cao su etylen propylen có độ cứng cao (HEPR), Polyetelen liên kết ngang (XLPE).
- Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường là 70 độ C (nếu cách điện PVC) và 90 độ C (nếu cách điện XLPE).
- Ruột dẫn: Phải là cấp 1 (ruột dẫn 1 sợi đặc) hoặc cấp 2 (ruột dẫn bện) (theo IEC 60228:2004) bằng đồng ủ không/ có phủ kim loại là nhôm hoặc hợp kim nhôm;
- Quy định về chiều dày tối thiểu của từng hợp chất cách điện trên mỗi sản phẩm phân loại theo các tiết diện danh định sau: 1.5 và 2.5mm2, 4 và 6mm2, 10 và 16mm2, 25 và 35mm2, 50mm2, 70mm2, 95mm2, 120mm2, 150mm2, 185mm2, 240mm2, 300mm2…
Cáp đồng bọc 5 lõi dẫn SUNWON-0.6/1kV-CU/XLPE/PVC-3C+2C được phân loại theo tiết diện mặt cắt danh định như sau: CXV 3×2.5+2×1.5mm2 , CXV 3×4+2×2.5mm2 , CXV 3×6+2x4mm2 , CXV 3×10+2x6mm2 , CXV 3×16+2x10mm2 , CXV 3×25+2x16mm2 , CXV 3×35+2x16mm2, CXV 3×35+2x25mm2, CXV 3×50+2x25mm2 , CXV 3×50+2x35mm2 , CXV 3×70+2x35mm2 , CXV 3×70+2x50mm2 , CXV 3×95+2x50mm2 , CXV 3×95+2x70mm2 , CXV 3×120+2x50mm2 , CXV 3×120+2x70mm2 , CXV 3×120+2x95mm2 , CXV 3×150+2x70mm2 , CXV 3×150+2x95mm2 , CXV 3×150+2x120mm2, CXV 3×185+2x95mm2 , CXV 3×185+2x120mm2 , CXV 3×185+2x150mm2 , CXV 3×240+2x120mm2 , CXV 3×240+2x150mm2.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.