Độ bền điện môi của vật liệu cách điện

độ-bền-điện-môi

Độ bền điện môi của vật liệu cách điện được định nghĩa là điện trường lớn nhất mà nó có thể chịu được, nghĩa là không bị đánh thủng và trở nên dẫn điện qua đường dẫn bị đánh thủng. Độ bền điện môi cũng có thể được hiểu là điện áp lớn nhất mà vật liệu cách điện có thể chịu được cho tới khi nó bị điện áp đánh thủng/ làm cháy/ làm phân hủy kết cấu bên trong của vật liệu.

Độ bền điện môi được tính theo điện áp trên mỗi đơn vị độ dày (thường là V/mm – Volts trên milimeter), giá trị này càng cao thì khả năng cách điện của vật liệu đó càng lớn.

Đo cường độ điện môi

Các thử nghiệm tiêu chuẩn thường được sử dụng nhất để tính toán độ bền điện môi của một vật liệu cách điện là ASTM D149 hoặc IEC 60243-1, chủ yếu theo 3 phương pháp sau:

  • Phương pháp thời gian ngắn (Short time): Trong phương pháp này, điện áp được đặt ở hai mặt của vật liệu và tăng liên tục cho đến khi vật liệu bị đánh thủng/ bị cháy hoặc xảy ra sự phân hủy bên trong vật liệu, tổng thời gian diễn ra từ 10s – 20s là thỏa đáng. Tốc độ tăng điện áp chọn một trong các giá trị: 100V/s, 200V/s, 500V/s, 1000V/s, 2000V/s, 5000V/s…
  • Phương pháp tăng tốc độ chậm (Slow rate of rise): Điện áp ban đầu = 40% điện áp đánh thủng và tăng dần cho đến ngưỡng bị đánh thủng sao cho tổng thời gian từ 120s – 240s. Tốc độ tăng điện áp chọn một trong các giá trị: 2V/s, 5V/s, 10V/s, 50V/s, 100V/s, 200V/s, 500V/s, 1000V/s…
  • Nếu thời gian diễn ra từ 300 – 600s thì được coi như phương pháp tăng tốc độ rất chậm.

Độ dày mẫu thử: Mẫu thử được khuyến khích có độ dày 4 inches hoặc lớn hơn.

Yếu tố ảnh hưởng độ bền điện môi

  • Độ bền điện môi của vật liệu cách nhiệt thường giảm khi nhiệt độ tăng: Cần lưu ý là dưới nhiệt độ phòng, độ bền điện môi về cơ bản không phụ thuộc vào sự thay đổi nhiệt độ;
  • Tải trọng cơ học có ảnh hưởng rõ rệt đến độ bền điện môi: Vì ứng suất cơ học có thể tạo ra các lỗ hổng bên trong và trở thành đường dẫn điện, vật liệu cách điện phải chịu thêm tải trọng cơ học cũng khiến giá trị độ bền điện môi bị giảm;
  • Độ bền điện môi của vật liệu cách điện bị ảnh hưởng bởi các chi tiết chế tạo. Ngay cả những khuyết tật trông rất nhỏ đôi khi cũng có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến độ bền điện môi của vật liệu cách điện và có thể khiến độ bền của nó giảm nó đi 30 – 40%.

Giá trị độ bền điện môi

Độ bền điện môi của không khí là khoảng 3kV/mm, của XLPE là khoảng 21kV/mm nghĩa là về lý thuyết dây cáp cách điện XLPE 10mm có thể tải điện áp 210kV.

Tham khảo

Vật liệu Polymer
Giá trị nhỏ nhất (kV/mm)Giá trị lớn nhất (kV/mm)
ABS – Acrylonitrile Butadiene Styrene15.7034.00
ABS Flame Retardant24.0035.40
ABS High Heat12.0020.00
ABS High Impact12.0020.00
ABS/PC Blend – Acrylonitrile Butadiene Styrene/Polycarbonate Blend15.0070.00
ABS/PC Blend 20% Glass Fiber29.9030.00
Amorphous TPI Blend, Ultra-high heat, Chemical Resistant (Standard Flow)54.0054.00
Amorphous TPI, Moderate Heat, Transparent17.0017.00
Amorphous TPI, Moderate Heat, Transparent (Food Contact Approved)17.0017.00
Amorphous TPI, Moderate Heat, Transparent (Mold Release grade)14.0014.00
Amorphous TPI, Moderate Heat, Transparent (Powder form)17.0017.00
ASA – Acrylonitrile Styrene Acrylate40.00105.00
ASA/PC Blend – Acrylonitrile Styrene Acrylate/Polycarbonate Blend80.0095.00
ASA/PC Flame Retardant90.0090.00
CA – Cellulose Acetate8.0015.00
CAB – Cellulose Acetate Butyrate10.0016.00
CP – Cellulose Proprionate12.0018.00
CPVC – Chlorinated Polyvinyl Chloride50.0060.00
ECTFE – Ethylene ChloroTriFluoroEthylene14.0014.00
ETFE – Ethylene Tetrafluoroethylene7.8707.870
EVA – Ethylene Vinyl Acetate27.0028.00
FEP – Fluorinated Ethylene Propylene22.0079.00
HDPE – High Density Polyethylene17.0024.00
HIPS – High Impact Polystyrene12.0024.00
HIPS Flame Retardant V033.0035.00
Ionomer (Ethylene-Methyl Acrylate Copolymer)40.0040.00
LCP – Liquid Crystal Polymer32.0039.00
LCP Glass Fiber-reinforced22.0030.00
LCP Mineral-filled26.0035.00
LDPE – Low Density Polyethylene16.0028.00
MABS – Transparent Acrylonitrile Butadiene Styrene34.0037.00
PA 11 – (Polyamide 11) 30% Glass fiber reinforced40.0040.00
PA 11, Conductive24.0055.00
PA 11, Flexible24.0055.00
PA 11, Rigid24.0055.00
PA 12 (Polyamide 12), Conductive24.0055.00
PA 12, Fiber-reinforced24.0055.00
PA 12, Flexible24.0055.00
PA 12, Glass Filled24.0055.00
PA 12, Rigid24.0055.00
PA 46 – Polyamide 4615.0025.00
PA 46, 30% Glass Fiber25.0035.00
PA 6 – Polyamide 610.0020.00
PA 6-10 – Polyamide 6-1016.0026.00
PA 66 – Polyamide 6-620.0030.00
PA 66, 30% Glass Fiber25.0025.00
PA 66, 30% Mineral filled25.0030.00
PA 66, Impact Modified, 15-30% Glass Fiber11.8021.00
PA 66, Impact Modified18.0090.00
PA 66, Carbon Fiber, Long, 30% Filler by Weight1.3001.300
PAI – Polyamide-Imide23.6024.00
PAI, 30% Glass Fiber27.6034.00
PAR – Polyarylate17.0017.00
PARA (Polyarylamide), 30-60% glass fiber23.7030.00
PBT – Polybutylene Terephthalate15.0030.00
PBT, 30% Glass Fiber50.0050.00
PC (Polycarbonate) 20-40% Glass Fiber20.0020.00
PC (Polycarbonate) 20-40% Glass Fiber Flame Retardant17.0038.00
PC – Polycarbonate, high heat16.0035.00
PCTFE – Polymonochlorotrifluoroethylene21.0024.00
PE – Polyethylene 30% Glass Fiber19.7019.70
PEEK – Polyetheretherketone20.0020.00
PEEK 30% Carbon Fiber-reinforced18.5019.00
PEEK 30% Glass Fiber-reinforced15.0024.00
PEI – Polyetherimide28.0033.00
PEI, 30% Glass Fiber-reinforced25.0030.00
PEI, Mineral Filled20.0025.00
PEKK (Polyetherketoneketone), Low Cristallinity Grade23.6023.60
PESU – Polyethersulfone16.0080.00
PESU 10-30% glass fiber14.6040.00
PET – Polyethylene Terephthalate60.0060.00
PET, 30% Glass Fiber-reinforced16.8022.50
PETG – Polyethylene Terephthalate Glycol45.0045.00
PFA – Perfluoroalkoxy2.1002.200
PGA – Polyglycolides34.0080.00
PI – Polyimide22.0027.60
PMMA – Polymethylmethacrylate/Acrylic15.0022.00
PMMA (Acrylic) High Heat18.7020.00
PMMA (Acrylic) Impact Modified15.0060.00
PMP – Polymethylpentene28.0030.00
PMP 30% Glass Fiber-reinforced23.6023.60
PMP Mineral Filled23.6023.60
POM – Polyoxymethylene (Acetal)13.8020.00
POM (Acetal) Impact Modified19.0019.00
POM (Acetal) Low Friction16.0016.00
PP – Polypropylene 10-20% Glass Fiber30.0045.00
PP, 10-40% Mineral Filled30.0070.00
PP, 10-40% Talc Filled30.0070.00
PP, 30-40% Glass Fiber-reinforced30.0045.00
PP (Polypropylene) Copolymer20.0028.00
PP (Polypropylene) Homopolymer20.0028.00
PP, Impact Modified20.0028.00
PPA – Polyphthalamide20.8020.90
PPA, 30% Mineral-filled20.0022.00
PPA, 33% Glass Fiber-reinforced20.0022.00
PPA, 33% Glass Fiber-reinforced – High Flow18.0020.00
PPA, 45% Glass Fiber-reinforced22.0024.00
PPE – Polyphenylene Ether20.0022.00
PPE, 30% Glass Fiber-reinforced22.0022.00
PPE, Flame Retardant16.0025.00
PPE, Impact Modified1.0001.100
PPS – Polyphenylene Sulfide11.0024.00
PPS, 20-30% Glass Fiber-reinforced13.8017.00
PPS, 40% Glass Fiber-reinforced17.0017.00
PPS, Glass fiber & Mineral-filled13.0013.00
PPSU – Polyphenylene Sulfone14.2020.00
PS (Polystyrene) 30% glass fiber15.0019.70
PS (Polystyrene) Crystal16.0028.00
PSU – Polysulfone15.0010.00
PSU, 30% Glass finer-reinforced16.9040.00
PTFE – Polytetrafluoroethylene17.0024.00
PTFE, 25% Glass Fiber-reinforced20.0020.00
PVC, Plasticized10.0030.00
PVC, Plasticized Filled10.0030.00
PVC Rigid10.0040.00
PVDF – Polyvinylidene Fluoride10.0027.00
SAN – Styrene Acrylonitrile12.0024.00
SAN, 20% Glass Fiber-reinforced19.7020.00
SMA – Styrene Maleic Anhydride16.0016.00
SMA, 20% Glass Fiber-reinforced21.0021.00
SMMA – Styrene Methyl Methacrylate19.7019.70
UHMWPE – Ultra High Molecular Weight Polyethylene28.0028.00

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.