Về kinh tế, đường dây điện trên không là đường dây có lợi nhất để truyền tải điện ở khoảng cách xa, có khả năng dẫn điện ở điện áp 110 kV trở lên và cung cấp điện cho các vùng sâu vùng xa với tổn thất tối thiểu.
Vật liệu dẫn điện chính hiện nay là nhôm. Nó phổ biến hơn trong tự nhiên, nhưng được đặc trưng bởi độ bền thấp. Về vấn đề này, dây nhôm thường được sử dụng cho đường dây trên không có đường dây nhỏ giữa các giá đỡ và cho mạng phân phối địa phương. Thép thường được sử dụng để tăng cường độ bền cơ học cho nhôm. Những dây như vậy được gọi là dây nhôm lõi thép (ACSR). Chúng được làm bằng lõi dây thép mạ kẽm xung quanh, xếp thành các vòng tròn đồng tâm, phủ một lớp dây nhôm.
Cáp nhôm trần được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5064:1998 về kết cấu, vật liệu và quy cách xoắn với nội dung cơ bản như sau:
1. Dây trần có các lớp xoắn đồng tâm (concentric lay stranded conductor)
Dây gồm lõi ở giữa được bao bọc bởi một hoặc nhiều lớp sợi sát nhau, được xoắn theo các chiều xoắn ngược nhau.
2. Chiều xoắn (định nghĩa thay thế) (direction of lay (alternative definition))
Chiều xoắn được xác định là chiều phải hoặc chiều trái.
3. Bề mặt
Bề mặt dây không được có các khuyết tật mà mắt thường nhìn thấy được (cho phép sử dụng kính điều chỉnh thị lực) như các vết xước, các vết lõm, v.v… không thích hợp trong thông lệ thương mại.
4. Mối nối
- Trên sợi dây lõi thép và trên các sợi dây bất kỳ, không được có bất kỳ mối nối nào dưới bất kỳ cách nào, trong quá trình xoắn.
- Trong quá trình xoắn, không được phép hàn một sợi nhôm nào nhằm đạt được chiều dài quy định của dây.
- Các mối nối phải được thực hiện bằng cách hàn điện tiếp xúc, hàn điện tiếp xúc rồi rèn nguội hoặc hàn ép nguội (xem chú thích 1) và các phương pháp khác đã được chấp nhận.
Cáp nhôm trần lõi thép SUNWON (AS) được phân loại như sau: ACSR 1×16/2.7, ACSR 1×25/4.2, ACSR 1×35/6.2, ACSR 1×50/8.0, ACSR 1×70/11, ACSR 1×70/72, ACSR 1×95/16, ACSR 1×120/19, 1×120/27, ACSR 1×150/19, ACSR 1×150/24, ACSR 1×150/34, ACSR 1×185/24, ACSR 1×185/29, 1×185/43, ACSR 1×240/39, ACSR 1×250/56,…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.